đây là đồ thị của sự nhiễu loạn đã được tạo ra. this is a graph of the perturbations that were created. FVDP-English-Vietnamese-Dictionary. disturbing noun. Giữ yên lặng, nhưng anh có chỉ dẫn và phân tích sự nhiễu loạn toàn cầu. Keep it quiet, but I've cross-referenced and analyzed the global Phép tịnh tiến "gây nhiễu" thành Tiếng Anh. Câu ví dụ: Tôi nhận tiền cho việc tham gia xây dựng hệ thống gây nhiễu radar, họ đã có rồi. Glosbe Quấy nhiễu có nghĩa là bao vây hoặc thúc ép mọi phía, gây phiền hà, hay quấy rầy. Beset means to surround or press in on all sides, to trouble, or to harass. LDS Độ nhiễu trong tiếng Anh là Noise. Đặt trong một bối cảnh rộng hơn thì độ nhiễu là các thông tin hoặc hoạt động gây nhầm lẫn hay giải thích sai các xu hướng cơ bản thực sự. Trong thị trường tài chính, độ nhiễu có thể là một sự điều chỉnh giá nhỏ trên thị trường, cũng như có thể là các biến động giá làm biến dạng xu hướng chung. Từ điển Việt Anh chống nhiễu * dtừ antijamming Enbrai: Học từ vựng Tiếng Anh 9,0 MB Học từ mới mỗi ngày, luyện nghe, ôn tập và kiểm tra. Từ điển Anh Việt offline 39 MB Tích hợp từ điển Anh Việt, Anh Anh và Việt Anh với tổng cộng 590.000 từ. Từ liên quan chống chống bè chống cự chống gỉ chống mỹ chống án chống đỡ chống bom chống bụi chống chế Vay Tiền Nhanh Ggads. Dưới đây là những mẫu câu có chứa từ "nhiễu", trong bộ từ điển Tiếng Việt - Tiếng Anh. Chúng ta có thể tham khảo những mẫu câu này để đặt câu trong tình huống cần đặt câu với từ nhiễu, hoặc tham khảo ngữ cảnh sử dụng từ nhiễu trong bộ từ điển Tiếng Việt - Tiếng Anh 1. Nhiễu Lách tách Nhiễu Lách tách Static Crackling Static Crackling 2. Đừng làm nhiễu tín hiệu. Make the si gnal clean. 3. Sự quấy nhiễu im ắng dần. Disturbances died down in the general population. 4. Đại bàng, tín hiệu bị nhiễu. Eagle, we're getting a signal interference. 5. Để gây nhiễu tín hiệu nhiệt. Disrupts the heat signature. 6. Nhưng thế nào là quấy nhiễu? But just what is mobbing? 7. Con bé từng hay quấy nhiễu. She used to fuss and fuss. 8. Hộp sọ tạo ra quá nhiều nhiễu hình. The skull creates too much artifact. 9. Sếp, ta thu được một tín hiệu gây nhiễu. Sir, we now have the disruption frequency. 10. PHẢN ĐỐI việc họ liên miên bị phiền nhiễu”. PROTEST against the constant harassment to which they have been subjected.” 11. Rất nhiều tiếng nhiễu, nhưng nếu giảm tiếng on xung quanh... There's a lot of garbage, but if you dial down the ambient noise... 12. Mitch, giờ chúng tôi cũng bị nhiễu điện đàm rồi. Mitch, we're starting to get some radio interference now, too. 13. Không có tín hiệu di động sóng radio bị nhiễu. No cell, radio's busted. 14. Rất nhiều tiếng nhiễu, nhưng nếu giảm tiếng ồn xung quanh There' s a lot of garbage, but if you dial down the ambient noise 15. Có một máy ngay trên tòa nhà này, để làm nhiễu sóng. One on each side of the roof, jamming the frequency. 16. Hắn chiếm quyền điều khiển và làm nhiễu tín hiệu rồi. The signal is jammed. 17. Tôi thấy có nhiễu tín hiệu nhưng tôi không thấy gì cả. I had a sensor trip but I'm not seeing anything. 18. Chúng ta phải tiếp tục nhiễu loạn sự chú ý của cảnh sát. Keep on interrupting the Police's attention 19. Điện thoại bàn bị cắt, tín hiệu di động bị gây nhiễu, Landline's cut, cell signal's jammed. 20. Chúng liên tục thay đổi do nhiễu loạn mặt trời và hành tinh. They are continuously changing due to solar and planetary perturbations. 21. Không thể tải thiết lập từ tập tin văn bản giảm nhiễu ảnh chụp Cannot load settings from the Photograph Noise Reduction text file 22. Nhiễu sẽ làm hỏng các tín hiệu nhỏ hơn là những tín hiệu lớn. Noise corrupts small signals more than large ones. 23. Được trang bị hệ thống gây nhiễu G 24 thuộc một trong 3 phiên bản dùng băng tần L, S hoặc C, sử dụng để gây nhiễu cho radar mặt đất và hải quân. Aircraft was equipped with jamming system G 24 in one of three versions for L, S or C bands used for jamming ground and naval radars. 24. Kĩ thuật nhiễu xạ tia X đơn tinh thể có 3 bước chính. The technique of single-crystal X-ray crystallography has three basic steps. 25. 18 Ngay cả những người bị tà thần quấy nhiễu cũng được chữa khỏi. 18 Even those troubled with unclean spirits were cured. 26. Bảng sau liệt kê một số các chất vô cơ có thể gây nhiễu. The following table lists a number of other inorganic substances that may cause interference. 27. Nhiễu chuyển mạch thường được lọc với một cuộn cảm và một tụ điện. The switching noise is usually filtered with an inductor and a capacitor. 28. Tất cả sự nhiễu loạn đó gây khó khăn để đưa ra quyết định đúng. All that noise made it harder to make the right decisions. 29. Đánh đập và Sách nhiễu Các Nhà Hoạt động và Bất đồng Chính kiến Beatings and Harassment of Activists and Dissidents 30. Và bạn có thể xây dựng một máy mà phát hiện nhiễu sóng này? And you can build a machine that detects this interference? 31. Không thể lưu thiết lập vào tập tin văn bản giảm nhiễu ảnh chụp Cannot save settings to the Photograph Noise Reduction text file 32. Hygiea được Trung tâm Tiểu hành tinh sử dụng để tính toán nhiễu loạn. Hygiea is used by the Minor Planet Center to calculate perturbations. 33. Các biến tác động vào quá trình khác với MV được gọi là nhiễu. Variables that affect the process other than the MV are known as disturbances. 34. Tôi biết là có máy ghi trong phòng khi điện thoại của tôi bị nhiễu. I knew there was a camera in the room when my phone picked up interference. 35. Tôi đang đảo qua tất cả các kênh... nhưng thu về rất nhiều tín hiệu nhiễu. I'm cycling through every channel but getting a lot of interference and white noise. 36. Sách nhiễu, bạo hành và cản trở các nhà hoạt động và bất đồng chính kiến Harassment, Violence and Restrictions on Activists and Dissidents 37. Một vùng thời tiết nhiễu động rộng lớn đã hình thành vào ngày 13 tháng 7. A large area of disturbed weather formed on July 13. 38. Nếu như anh không có tín hiệu, có thể chỉ là nhiễu từ ănten của IQZ If you're not getting a signal it's probably just interference from IQZ's antennas. 39. Tại điểm giới hạn này, đạo hàm bằng không, dẫn đến những nhiễu loạn lớn. At the critical point, this derivative is zero, leading to large fluctuations. 40. Giữ yên lặng, nhưng anh có chỉ dẫn và phân tích sự nhiễu loạn toàn cầu Keep it quiet, but I' ve cross- referenced and analyzed the global disturbances 41. Sách nhiễu, Bạo hành và Cản trở Các Nhà Hoạt động và Bất đồng Chính kiến Harassment, Violence and Restrictions on Activists and Dissidents 42. Khi ông bất chấp những lời cảnh cáo này những sách nhiễu thô bạo bắt đầu. When he ignored the warnings, full fledged harassment began. 43. Ví dụ, phân cực tròn dùng để làm giảm thiểu độ nhiễu xạ tạo bởi mưa. For example, circular polarization is used to minimize the interference caused by rain. 44. Khi cảm xúc xáo trộn cứ quấy nhiễu, một số người nhận thấy khó đi nhóm họp. When besieged by conflicting emotions, some find it hard to get to the meetings. 45. Ông tiếp tục, "Quả nhân sẽ đi từ một ngai vua có thể hư đốn đến một ngai vua không thể hư đốn, nơi không thể có phiền nhiễu nào, không phiền nhiễu nào trong thế giới đó.” ." He continued, "I shall go from a corruptible to an incorruptible Crown, where no disturbance can be." 46. Việc cộng thêm nhiễu hoặc các tín hiệu bên ngoài khác tiếng ồn, nhiễu không được coi là biến dạng, mặc dù các ảnh hưởng của biến dạng lượng tử hóa đôi khi có bao gồm trong tiếng ồn. The addition of noise or other outside signals hum, interference is not considered distortion, though the effects of quantization distortion are sometimes included in noise. 47. Những người đút lót luôn bị các quan chức tham nhũng quấy nhiễu đòi thêm tiền”. Those paying bribes were continually harassed afterward by corrupt officials wanting additional payments.” 48. Sự bình an nội tâm là ân phước hiếm thấy trong thế gian nhiễu nhương này! Such peace of mind is a rare blessing in this hard world! 49. Nhưng số khác lại là người xấu; họ làm hư tài sản và quấy nhiễu người xung quanh. But others are bad tenants; they damage the property and make life miserable for their neighbors around them. 50. Chất liệu Acrylic tạo ra hiệu ứng trong mờ với một chút hiệu ứng làm nhiễu noise effect. The Acrylic material creates a translucent, blurred effect with a slight noise effect. Nhiễu là một tín hiệu ngẫu nhiên hoặc bất thường được thêm vào vào tín hiệu đích, làm giảm chất lượng hoặc hiệu suất của phát thanh đã phải điều chỉnh tần số phát sóng để tránh nhiễu sóng từ các đài lân radio station had to adjust its broadcast frequency to avoid interference from nearby nhiễu của hai sóng âm thanh dẫn đến một tiếng ồn khó chịu làm gián đoạn buổi hòa interference of the two sound waves resulted in an unpleasant noise that disrupted the điện tử electronics, nhiễu jam là nhiễu loạn an unwanted disturbance không mong muốn trong tín hiệu điện an electrical signal.Tiếng ồn được tạo ra bởi các thiết bị điện tử electronic devices khác nhau rất nhiều vì nó được tạo ra bởi một số hiệu ứng khác nhau. Can jam Lojack 173MHzoptional.One jammer can jam up to 8 frequency bands đoán vàkhắc phục vấn đề sử dụng tần số gây nhiễu lẫn judge and solve problem of utilization of interfered frequency one loại gây nhiễu tín hiệu Wi- Fi, trong đó gỗ thì interferes with Wi-Fi signals, while wood does người cũng có thể gây nhiễu năng lượng của trái beings can also disturb the Earth's disturbance limit Meets B level tố nào có thể gây nhiễu trong các sản phẩm WLAN?Trọng lượng nhẹ, gây nhiễu rất dễ mang theo và sử weight, the jammer is very easy to carry and vui lòng không đặt gây nhiễu trong tình trạng xấu quá ẩm don't put the jammer in the bad Condition of là những lý do mà mô hình gây nhiễu này rất quan trọng!These are the reasons that this model of jammer is so important!Tại sao bao bì mới của Amazon lại gây nhiễu cho các trung tâm tái Amazon's new streamlined packaging is jamming up recycling centers. cáp RF và ăng ten, vv 3 kênh chịu trách nhiệm tương ứng cho 3 tần số khác machine, power line, RF cables and antennas etc. The 3 channels are responsible respectively for 3 different yếu tố này có thể gây nhiễu tín hiệu vô tuyến, khiến người đọc gặp khó khăn hoặc không thể tương tác chính xác với các elements can interfere with radio signals, making it difficult or impossible for the reader to accurately interact with hiểu mắt làm việc như thế nào, điều quan trọng là phải biết cấu trúc của chúng vàđiều kiện các bệnh có thể gây nhiễu tầm understand how the eyes work, it's important to know about their structure and the different conditions anddiseases that can interfere with hiểu mắt làm việc như thế nào,điều quan trọng là phải biết cấu trúc của chúng và điều kiện các bệnh có thể gây nhiễu tầm understand how the eyes work,it's important to know about their structure and about conditions and diseases that can interfere with thiết bị khác nhưlò vi sóng cũng có thể gây nhiễu, vì vậy hãy cố gắng để bộ định tuyến của bạn tránh xa mọi thiết bị điện tử appliances like microwaves can also cause interference, so try to keep your router away from any other electronic nữa, kính mắt 3D video được tối ưu hóa cho việc tìm kiếm trong đêm vàcũng bảo vệ chống gây nhiễu ánh sáng mặt trời vào ban the video eyeglasses are optimised for the search during the night andalso protects against perturbing sunlight at giản dị chỉ muốn thông báo rằng điềunày đã từng xảy ra trong quá khứ mà không gây nhiễu cả tính tác gia lẫn các tổng thể hữu I want simply to inform myaudience that this has already happened in the past without disturbing either authorship or organic dụ, NF- B tăng cường phiên mã C- FLIP, Bcl- 2 và cIAP1/ cIAP2,các protein ức chế gây nhiễu tín hiệu tử instance, NF-κB enhances the transcription of C-FLIP, Bcl-2, and cIAP1/ cIAP2,inhibitory proteins that interfere with death báo Một số người có thể tìm thấy hình ảnh trong bài đăng này gây Some people may find the images in this post bỏ các diode D14, mà có thể gây nhiễu với các thiết bị với một pin CEC, khi Modeleraspberry PI restait connecté sans être of the D14 diode, which could cause interference with devices with a CEC pin, when the Modeleraspberry PI restait connecté sans être dạng thức quen thuộc nhất của nó,nó phát biểu rằng không thể đo bất cứ cái gì mà không gây nhiễu đối với its most familiar form,it says that it is impossible to measure anything without disturbing Wi- Fi có thể gây nhiễu cho AirPods, đặc biệt trong các cuộc gọi, vì vậy mọi người có thể muốn thử tắt Wi- Fi trong khi thực hiện cuộc can cause interference with the AirPods, especially during calls, so you might want to try turning off Wi-Fi while making calls. Em muốn hỏi "nhiễu ngoài" dịch sang tiếng anh như thế nào?Written by Guest 7 years agoAsked 7 years agoGuestLike it on Facebook, +1 on Google, Tweet it or share this question on other bookmarking websites. Dải động cao đáng kinh ngạc và tỷ lệ tín hiệu nhiễu vượt trội đảm bảo CHRocodile C có thể đạt được số đo tốt nhất trên mọi loại bề amazing high dynamic range and outstanding noise signal ratio ensure the CHRocodile C can achieve the best measuring on any kind of tín hiệu nhiễu để cắt đứt mọi liên lạc giữa điện thoại di động và trạm noise signal to cut off all communication between cell phone and Base station. pipe of ground tránh ánh sáng trực tiếp như các nguồn nhiễu đóng bề mặt của mô- đun ống kính để tránhShould avoid direct lighting such as interference sources close the surface of the lens module so as toAnh ta sử dụng" bộ lọc kỹ thuật số" chuyên nghiệp, triệt tiêu hiệu quả tín hiệu nhiễu cảnh để đảm bảo độ chính xác và use of professional"digital filter", effectively suppress the scene interference signal to ensure the accuracy and sử dụng" bộ lọc kỹ thuật số" chuyên nghiệp, triệt tiêu hiệu quả tín hiệu nhiễu cảnh để đảm bảo độ chính xác và ổn định của phát use of professional"digital filter", effectively suppress the scene interference signal to ensure the accuracy and stability of detection;.Vùng mù có thể được đặt thủ công,The blind zone can be manually set,Âm lượng của tín hiệu nhiễu là khoảng 80 dB ở khoảng cách 1 m, tương tự như bên trong một nhà hàng volume of the interfering signal is about 80 dB at a distance of 1 m, similar to the inside of a loud nước ngoài, giúp cải thiện tín hiệu nhiễu và khả năng chống nhiễu đáng kể, và giảm which improve signal to noise and anti interference ability dramatically, and reduces the hệ thống được kích hoạt, nó sẽ truyền tín hiệu nhiễu duy nhất tạo ra" Tường lửa" giữa máy phát và máy thu điện thoại di động và thiết bị Wi- Fi.When the system is activated it transmits unique noise signal which creates a“Firewall” between the transmitterterrorist and its receiverexplosive device.Khi Thiết bị gây nhiễu điện thoại di động được kíchhoạt, nó sẽ truyền tín hiệu nhiễu duy nhất tạo ra" Tường lửa" giữa máy phát và máy thu điện thoại di động và thiết bị Wi- Fi.Once the Portable Cellphone Jammer is activated,it transmits unique noise signal which creates"Firewall" between the transmitter and its receivercell phone and Wi-Fi device.Nên tránh ánh sáng trực tiếp chẳng hạn như nguồn gây nhiễu gần bề mặt của mô- đun thấu kính để tránhShould avoid direct lighting such as interference sources close the surface of the lens module so as toKhi hệ thống được kích hoạt, nó sẽ truyền tín hiệu nhiễu duy nhất tạo ra" Tường lửa" giữa máy phát và máy thu điện thoại di động và thiết bị Wi- Fi.Once the system is activated, it transmits unique noise signal which creates"Firewall" between the transmitter and its receivercell phone and Wi-Fi device.Mỗi mô- đun của GW- 6000VJ15 được thiết kế để chặn băng tần cụ thể, lửa Tường lửa giữa máy phát kẻ khủng bố và máy thu của nó RCIED.Each module of GW-6000VJ15 designed to block specific band,transmits unique noise signal which create"firewall” between the transmitterthe terrorist and its receiverthe RCIED.Lớp vỏ bọc kim loại bên ngoài của cáp đồng trục thường được nối đất trong các đầu nối ở cả hai đầu để che chắn các tín hiệu vàThe outer metal shield layer of the coax cable is typically grounded in the connectors at both ends to shield the signals andÔng nói" Ngày nay, các dịch vụ truyền thông không dây đang ngày càng được công nghiệp đường sắt ứng dụng vì mạng truyền thông không dây cho phép loại bỏ bớt các tuyến cáp phức tạp vàlàm giảm đáng kể tín hiệu nhiễu cho thiết bị thông tin liên said,"Nowadays, wireless communications services are increasingly embraced by the railway industry as they eliminate the need for complicated cabling work andĐó là vì có ít tín hiệu nhiễu hơn trên biểu đồ 1 giờ, vì biểu đồ 1 giờ sẽ lọc những tín hiệu“ nhiễu” trên những biểu đồ 5 because there were less false-signals on the 1 hour chart since the 1 hour chart filters out a lot of that“noise” on the 5 minute trận kịch bản cung cấp một cái nhìn tổng quan cấp cao để nhanh chóng xác định các vấn đề trong các tương tác hệ thống, nhưng nó không giúp hiểu rõ nguyên nhân gốc rễ của vấn đề hoặcThe scenario matrix provides a high-level overview to quickly identify problems in systems interactions, but it yields little insight into the root cause of the problem orMặc dù có nhiều lợi thế của nó, Tuy nhiên, vì Bluetooth chuyển giao thức và các thiết bị khác của G, chia sẻ này tín hiệu tần số ban nhạc,Although there are many advantages, but due to Bluetooth transmission protocol and the other devices, the same frequency of the signal,Mặc dù có nhiều lợi thế của nó, Tuy nhiên, vì Bluetooth chuyển giao thức và các thiết bị khác của G, chia sẻ này tín hiệu tần số ban nhạc,Although there are many advantages, because the Bluetooth transmission protocol is the same as other devices, it is a signal sharing this frequency band,Mặc dù có nhiều lợi thế của nó, Tuy nhiên, vì Bluetooth chuyển giao thức và các thiết bị khác của G, chia sẻ này tín hiệu tần số ban nhạc,Although it has many advantages, Bluetooth transmission protocol, like other devices, shares the same frequency band,Bộ gây nhiễu tín hiệu GPS hoạt động bằng cách gửi tín hiệucủa chính nó có cùng tần số với đơn vị GPS, tín hiệu nhiễu ngăn không cho nó nhận hoặc truyền bất kỳ thông tin hữu ích GPS signal jammer works by sending out its ownsignal on the same frequency as the GPS unit, a noisy signal that prevents it from receiving or transmitting any useful hệ thống được kích hoạt, nó sẽ truyền tín hiệu nhiễu duy nhất tạo ra" Tường lửa" giữa máy phát khủng bố và máy thu thiết bị nổ, do đó có thể ngăn bom điều khiển từ xa khỏi bọn khủng the system is activated, it transmits unique noise signal which creates"Firewall" between the transmitterterrorist and its receiverexplosive device, so can prevent the remote control bomb from the máy phát điệnáp và hiện tại của TINA hiện bao gồm tín hiệu nhiễu trắng có thể tham số hóa và trong thư mục Phân tích tiếng ồn của các mạch ứng dụng TINA có sẵn để tạo ra các tín hiệu nhiễu điển hình khác, giúp phân tích nhiễu tạm thời có voltage andcurrent generators of TINA now include a parameterizable white noise signal, and in the Noise Analysis folder of TINA application circuits are available to generate other typical noise signals, which make transient noise analysis possible. bạn cũng cần xem xét mức sử dụng mạng trung bình hay thông lượng bình thường cho mỗi AP, mà vài phần mềm phân tích Wi- Fi có thể cho biết các mức độ addition to looking at signal, noise and SNR when choosing channels, you may need to consider the average network usage or the typical amount of traffic for individual APs, which some Wi-Fi analyzers can tell SAFE Sound sẽ phát ra một tín hiệu nhiễu ngắn thông qua hệ thống âm thanh của xe nếu nó nhận thấy mối nguy va Sound emits a short interference signal through the vehicle's sound system if the risk of a collision is ý rằng việc sử dụng Ichimoku cho các khung thời gian ngắn hơn biểu đồ trong ngàyMind that using Ichimoku with shorter timeframesintraday chartsLưu ý rằng việc sử dụng Ichimoku cho các khung thời gian ngắn hơn biểu đồ trong ngàyKeep in mind that using Ichimoku with shorter deadlinesintraday graphics

nhiễu tiếng anh là gì