Tình hình xuất khẩu: Năm 2016, ngành thép gặp khó khăn trước các vụ kiện phòng vệ thương mại tại các thị trường nhập khẩu chính nhưng lượng xuất khẩu thép vẫn tăng 36% so với năm 2015, đạt 3,48 triệu tấn, trị giá 2,03 tỷ USD. Tính trung bình cả năm 2016, giá thép xuất khẩu của Việt Nam đạt 580 USD/tấn, giảm 12% so với năm 2015.
6. GIÁ VẬT LIỆU XÂY DỰNG THÁNG 1, 2, 3 VÀ 4 NĂM 2021 TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH BÌNH DƯƠNG. Công bố giá vật liệu xây dựng tỉnh Bình Dương tháng 1, 2, 3 và 4 năm 2021.pdf Tải về. 7. Công bố giá vật liệu xây dựng tháng 10, 11, 12 của quý 4 năm 2020 trên địa bàn tỉnh Bình Dương.
Công Ty TNHH Thương Mại Trung Thuận Lợi Chuyên cung cấp sắt thép xây dựng, tôn lạnh, xà gồ các loại . 02866507036 (Gọi Ngay) 0962272737 (Hotline) 0962.335.978 (Hotline) Chấm dứt điều tra chống bán phá giá dây thép dạng cuộn nhập khẩu với Việt Nam.
Escon là phần mềm tính đơn giá dự toán, dự thầu, thẩm tra được Công ty Cổ phần Tin học và Tư vấn xây dựng (CIC) trực thuộc Bộ Xây dựng phát triển từ năm 2000. Trải qua nhiều phiên bản như Escon 3, Escon 4,.. Escon 7 (2011), Escon 8 (2012) và Escon phiên bản 20 mới nhất hiện
+ Làm cửa nhựa lõi thép ở TP biên hòa đồng nai giá rẻ, công … Xem chi tiết » Làm cửa nhựa lõi thép tại quận 3 TPHCM LH 0984.410.268
Vay Tiền Nhanh Ggads.
“GIÁ SẮT THÉP THÁNG 3/2016” BẢNG GIÁ SẮT THÉP BÁN BUÔN CÔNG TY CỔ PHẦN THƯƠNG MẠI THÉP VIỆT CƯỜNG – THÁI NGUYÊN Cập nhật ngày 01/03/2016TTCHỦNG LOẠI – QUY CÁCHMÁC THÉPCHIỀU DÀI ĐƠN GIÁTHÉP XÂY DỰNG THÁI NGUYÊN TISCO1Thép cuộn trơn phi 6, phi 8CT3, cuộn cây vằn d10CB300, SD29511, cây vằn d10CB400, CB50011, cây vằn d12CB30011, cây vằn d12CB40011, cây vằn d14 đến d32CB300, SD29511, cây vằn d14 đến d32CB400, CB50011, TRÒN ĐẶC – THÉP VUÔNG ĐẶC – THÉP DẸT CÁN NÓNG THÁI NGUYÊN1Thép tròn trơn phi 10, phi 12, phi14, phi 15SS400, C206m và 8, tròn trơn phi 16, phi 18, phi 20, phi 21SS400, C206m và 8, tròn trơn phi 22, phi 24, phi 25, phi 26SS400, C206m và 8, tròn trơn phi 30, phi 32, phi 36, phi 37SS400, C206m và 8, tròn trơn phi 40 đến phi 80SS400, C206m và 8, tròn trơn phi 16 đến phi 80C456m và 8, vuông đặc 12x12, 14x14, 16x16SS4003m,4m, vuông đặc 18x18, 20x20, 22x22SS4003m,4m, dẹt cắt từ tôn tấm t=1 đến 2 liSS400Theo yêu dẹt cắt từ tôn tấm t=3 li đến 20 liSS400Theo yêu dẹt cán nóng 20x30; 20x50 Đến 10 liCT3, SS4003m,4m, GÓC ĐỀU CẠNH THÁI NGUYÊN Dùng cho mạ kẽm nhúng nóng1Thép góc L30x30x3CT3, góc L40x40x3, L40x40x4CT3, góc L50x50x4, L50x50x5CT3, góc L60x60x5, L60x60x6CT3, SS4006m, góc L70x70x5, L70x70x6, L70x70x7CT3, SS4006m, góc L75x75x6; L75x75x7; L75x75x8CT3, SS4006m, góc L80x80x6, L80x80x7, L80x80x8CT3, SS4006m, góc L90x90x6, L90x90x7, L90x90x8CT3, SS4006m, góc L100x8, L100x9, L100x10CT3, SS4006m, góc L120x8, L120x10, L120x12CT3, SS4006m, góc L130x9, L130x10, L130x12CT3, SS4006m, góc L130x130x15CT3, SS4006m, góc L150x10, L150x12, L150x15CT3, SS4006m, góc L175x12, L175x15, L175x17CT3, SS4006m, góc L200x15, L200x20, L200x25CT3, SS4006m, góc L120x8, L120x10, L120x12SS 5406m, góc L130x9, L130x10, L130x12SS 5406m, góc L150x10, L150x12, L150x15SS 5406m, góc L175x12, L175x15, L175x17SS 5406m, góc L200x15, L200x20, L200x25SS 5406m, HÌNH CHỮ U - CHỮ C - CHỮ I - CHỮ H THÁI NGUYÊN, NHẬP KHẨU1Thép chữ Thép SS4006m, chữ Thép SS4006m, chữ Thép U160x54x5CT3, SS4006m, chữ U180x68x7; Thép CT3, SS4006m, chữ U250x78x7; Thép U300x85x7CT3, SS4006m, chữ U360x96x9; Thép U400x100x10CT3, SS4006m, chữ Thép SS4006m, chữ I150x75x5; Thép SS4006m, chữ I175x90x8; Thép SS4006m, chữ SS4006m, chữ SS4006m, chữ I400x200x8x13CT3, SS4006m, chữ H125x6x9; Thép H200x8x12CT3, SS4006m, chữ H250x9x14; Thép H150x7x11CT3, SS4006m, chữ H300x10x15; Thép H350x10x19CT3, SS4006m, HỘP ĐEN – THÉP ỐNG ĐEN – THÉP HỘP MẠ KẼM – THÉP ỐNG MẠ KẼM 1Thép hộp vuông 20,30,50,90 t=1 đến liSS4006m đến hộp vuông 20,30, 50, 90 t=2 đến 4 liSS4006m đến hộp vuông 100x100 t= đến 2 liSS4006m đến hộp vuông 100x100 t=2,3 đến 4 liSS4006m đến chữ nhật 30x60; 40x80t=1 đến đến chữ nhật 30x60; 40x80t=2 đến 4 liSS4006m đến chữ nhật 50x100 t=2 li; li; đến hộp đen 100x150 t=2 li đến liSS4006m đến hộp đen 100x200 t=2 li đến liSS4006m đến kẽm vuông 20, 30, 50 t=1li đến đến kẽm 25x50; 30x60 t=1 li đến liSS4006m đến hộp kẽm 50x100 t= li đến liSS4006m đến hộp kẽm 100x100t= li đến liSS4006m đến kẽm 100x150; 100x200 t đến liSS4006m đến ống đen d32 đến d48 t= li đến 4liSS4006m đến ống đen d50 đến d141t=2 li đến 4 liSS4006m đến kẽm đến li đến 2liSS4006m đến kẽm d50 đến d141 t= li đến 3 liSS4006m đến XÀ GỒ CHỮ U, C ĐEN – THÉP XÀ GỒ CHỮ U, C MẠ KẼM1Xà gồ U30, U35, U60, U65t=1 đến 3liSS400Theo yêu gồ U80x40, U100x50 t=1 li đến 4 liSS400Theo yêu gồ U120x60, U150x70 t=1 đến 4 liSS400Theo yêu gồ U160, U180, U200 t= đến 4 liSS400Theo yêu gồ mạ kẽm U35, U60, U80t=1 đến 2liSS400Theo yêu gồ mạ kẽm U100, U120, U150, U160SS400Theo yêu gồ mạ kẽm U180, U200 t=2 đến 4 liSS400Theo yêu gồ C100x50x20, C120x60x20 t đến 4liSS400Theo yêu gồ C150x60x30, C160x70x30t đến 4liSS400Theo yêu gồ C180x70x30, C200x80x30t đến 4liSS400Theo yêu gồ mạ kẽm C100x50, C120x60, C150SS400Theo yêu gồ mạ kẽm C180x70, C200x70SS400Theo yêu TẤM – THÉP LÁ – TÔN MÁI – BẢN MÃ – MẠ KẼM NHÚNG NÓNG1Tôn tấm 1500x6000 t=1 đến 3 li tấm 1500x6000 t=4 đến 12 li tấm 1500x6000 t>12 li đến 20 li tấm 1500x6000 t>20 li đến 80 li nhám 1500x6000 t=2 đến 5 li mắt cáo 1000x2000 t=2 đến 4 li B40 mạ kẽm t=1 dến 3 li-Theo yêu lợp màu khổ 1080 t= li-Theo yêu lợp màu khổ 1080 t=4 li-Theo yêu lợp màu khổ 1080 t= li-Theo yêu úp nóc li Mét dài-Theo yêu bích các loại đến t=80mmCT3, C45Theo yêu cầuLiên hệ13Ecu, Bu long, Bu long neo Đến phi 50CT3, C45Theo yêu cầuLiên hệ14Bản mã cắt theo kích thướcSS400, C45Theo yêu cầuLiên hệ15Gia công sơn Chống rỉ + Sơn màu 2 lớpSơn Hà NộiTheo yêu cầuLiên hệ16Mạ kẽm nhúng nóng sắt thép các loại__-Theo yêu cầuLiên hệGhi chú 1 - Báo giá trên chưa bao gồm thuế GTGT 10%. Có triết khấu cho từng đơn hàng lớn 2 - Có đầy đủ chứng chỉ chất lượng của nhà sản xuất. 3 - Thép tấm, thép hộp, ống và xà gồ các loại có đầy đủ CO, CQ. 4 - Có đầy đủ hồ sơ năng lực của nhà phân phối, nhà sản xuất. 5 - Nhận cắt theo quy cách thép xây dựng, thép tấm, thép hình V, L, U, U, H các loại. Cắt bản mã, mặt bích, gia công hàn, khoan chi tiết. Gia công sơn, mạ điện, mạ kẽm. 6 - Liên hệ Hoàng Việt doanh, Email jscvietcuong Điện thoại Mobile hoặc Địa chỉ Công ty Km 25, Đồng Tiến, Phổ Yên, Thái Nguyên Gấn SAMSUNG Thái Nguyên Thái nguyên, Ngày 01 tháng 03 năm 2016
VPDG 339/41 Nguyễn Thái Bình, Phường 2, Quận Tân BìnhBạn đang xem Báo giá thép hình 2016Công ty chúng tôi chuyên cung cấp các mặt hàng sắt thép như thép hình, thép hộp, thép ống, thép tấm, thép ray, tôn, xà gồ c, lưới b40, sắt thép xây dựng,...với giá cạnh tranh nhất thị trường. Chúng tôi kinh doanh lấy UY TÍN LÀ MÃI MÃI nên đến với chúng tôi quý khách sẽ yên tâm về giá và chất tôi xin gửi đến quý khách hàng bảng báo giá THÉP HỘP như sau Xem thêm Bảng giá tủ bếp acrylic an cường giá "tại xưởng", mẫu mới 2023 STTQUY CÁCHĐỘ DÀYĐVTĐƠN GIÁQUY CÁCHĐỘ DÀYĐVTĐƠN GIÁ01Thép hộp vuôngThép hộp chữ nhật0212* 10* Lưu ý - Đơn giá trên đã bao gồm VAT 10%, quý khách vui lòng liên hệ trực tiếp để có giá tốt nhất. - Dung sai, quy cách và trọng lượng Theo barem lý thuyêt, theo TC dung sai nhà máy đưa ra. - Hàng mới 100% chưa qua sử dụng. - Phương thức thanh toán Chuyển khoản hoắc tiền mặtNgoài ra công ty chúng tôi còn gia công mạ kẽm, nhúng kẽm nóng tất cả các mặt hàng sắt thép. Giá sắt thép xây dựng ngày hôm nay có gì khác so với các ngay trước? Nhìn chúng giá sắt thép xây dựng đã ổn định trong thời gian gần đây, có sự biến đổi nhẹ về giá cả ở một số loại sắt thép xây dựng khác vị thanh toán đồng/kgSTTSẢN PHẨMĐƠN VỊVIỆT ĐỨCVIỆT ÝVIỆT ÚCHÒA PHÁTTHÁI NGUYÊN TISCO1Thép D6 – minh họa Thép PominaBảng báo giá sắt thép xây dựng Mạnh phát trên chỉ mang tính chất tham khảo, quý khách muốn biết thông tin chính xác xin liên hệ với chúng tôi để được báo giá chính xác.
Xin gửi tới quý khách hàng – quý đối tác bảng giá thép vật tư tháng 02 năm 2016 Giá thép vật tư tháng 02 năm 2016. STT Tên Hàng Hóa ĐVT Đơn Giá 1 Dây thép buộc 1ly kg 2 Đinh thép 2 cm kg 3 Đinh thép 3 cm kg 4 Đinh thép 5 cm kg 5 Đinh thép 7 cm kg 6 Đinh thép 10 cm kg 7 Đinh thép 12 cm kg 8 Đinh thép 13 cm kg Dây mạ kẽm bóng kg Dây mạ kẽm bóng kg Dây mạ kẽm bóng kg Dây mạ kẽm bóng kg 9 Dây mạ kẽm 1mm kg 10 Dây mạ kẽm 2mm kg 11 Dây mạ kẽm kg 12 Dây mạ kẽm kg 13 Dây mạ kẽm kg 14 Dây mạ kẽm kg 15 Dây mạ kẽm kg học kế toán thuế ở đâu tốt 16 Dây thép gai Tư nhân kg 18 Dây thép gai Nam Định kg 19 Lưới B40 Tư nhân kg 20 Lưới B40 Nam Định kg 21 Lưới Trát tường cuộn 22 Lưới trám ô 5mm và 10mm cuộn 23 Que hàn KimTín 3,2mm, 4,0mm kg 24 Que hàn Kim Tín kg 25 Que hàn Alantic 3,2 và 4,0mm kg 26 Que hàn Alantic 2,5 mm 27 Que hàn Đại Kiều 3,2mm + 4mm kg 28 Que hàn Đại Kiều kg 29 Dây hàn Co2 0,8 30 Dây hàn Co2 0,9 31 Dây hàn Co2 1,0 32 Dây hàn Co2 33 Dây hàn Co2 1,6 34 Đinh Bê Tông 2cm > 7cm kg 35 Que hàn chịu lực 3,2 mm kg 36 Đá cắt A 350 Viên 37 Đá cắt 180 Viên 38 Đá cắt D 100 Viên 39 Đá cắt D 150 Viên 40 Đá mài 125 Viên 41 Đá mài D 150 Viên 42 Đá mài D 100 Viên 43 Thép V2 Ngắn dài kg 44 Thép V3 kg 45 Thép V4 kg 46 Thép V5 kg 47 Thép V6 kg 48 Thép V7 kg 49 Nẹp Lập là 1 và 2 kg 50 Nẹp Lập là 3 kg 51 Nẹp Ray 5×4 và 5×6 dài 6m kg 52 Thép vuông 8 > 22 kg 53 Thép cây phi 10 > 22 kg 54 Thép cây chặt 4m,5m,7m kg 55 Thép tròn trơn phi 10 kg 56 Thép tròn phi 12 > 22 kg 57 Thép tròn phi 22 > 28 kg 58 Dây thép đen cứng 1mm > 10mm CALL 59 Lưới mắt cáo bọc nhựa xanh 1m cuộn 220 60 Lưới mắt cáo bọc nhựa xanh 60cm cuộn 136 61 Lưới mắt cáo bọc nhựa xanh 50 cm cuộn 120 62 Vít Bắn Tôn 4cm , 5cm, 6cm, 7cm kg 63 Vít Ren đầu nhọn 3cm > 8 cm kg Đơn giá thép vât tư trên chưa bao gồm thuế VAT và chi phí vận chuyển. *** Quý Công ty hay cá nhân tập thể nào mở đại lý – cửa hàng có nhu cầu mua số lượng lớn hàng tháng vui lòng liên hệ trực tiếp để được báo giá và chiết khấu tốt nhất về giá thép vật tư. *** CÔNG TY TNHH THÉP DUY PHƯƠNG ĐC Ô6 B6, Cụm CN Châu Khê – Tx. Từ Sơn – Tỉnh Bắc Ninh Cơ sở 2 Dốc Lã – Yên Viên -Gia Lâm- Hà Nội SDT —————– Email dayluoithep6688 Web Xin chân thành cảm ơn.
Giá thép hôm nay tăng lên mức nhân dân tệ/tấn trên Sàn giao dịch Thượng Hải. Giá quặng sắt trên Sàn giao dịch Đại Liên tụt xuống mốc thấp nhất khi Trung Quốc tăng cường giảm sản lượng trong nước. Giá thép xây dựng hôm nay tiếp tục tăng Giá thép xây dựng giao tháng 10/2021 trên Sàn giao dịch Thượng Hải tăng 75 nhân dân tệ lên mức nhân dân tệ/tấn tại thời điểm khảo sát vào lúc 10h25 giờ Việt Nam. Tên loại Kỳ hạn Ngày 26/7 Chênh lệch so với ngày hôm qua Giá thép Giao tháng 10/2021 75 Giá đồng Giao tháng 9/2021 Giá kẽm Giao tháng 9/2021 275 Giá niken Giao tháng 9/2021 Giá bạc Giao tháng 12/2021 10 Bảng giá giao dịch tương lai của một số kim loại trên sàn Thượng Hải Đơn vị nhân dân tệ/tấn. Tổng hợp Nhã Lam Vào thứ 6 23/7, giá quặng sắt trên Sàn giao dịch Đại Liên tụt xuống mốc thấp nhất trong 17 tháng qua, khi Trung Quốc tăng cường giảm sản lượng sản xuất thép trong nước khiến các nhà máy bắt đầu cắt giảm sản lượng để tránh lệnh trừng phạt. Hợp đồng nguyên liệu thô giao tháng 9 trên Sàn giao dịch Đại Liên đã giảm 2% xuống còn nhân dân tệ /tấn, kéo dài mức lỗ sang phiên thứ năm. Số liệu này đã giảm khoảng 10% so với tuần trước, mức giảm hàng tuần lớn nhất kể từ tháng 2/2020 và hiện giảm 17% so với mức đỉnh kỷ lục chạm vào tháng 5/2021. Hợp đồng quặng sắt được giao dịch nhiều nhất trong tháng 8 trên Sàn giao dịch Singapore đã giảm 0,2% xuống 197,25 USD/tấn. Các nhà sản xuất thép hàng đầu Trung Quốc đã tăng cường nỗ lực giảm sản lượng vật liệu xây dựng và sản xuất phù hợp với mục tiêu mà Trung Quốc đề ra. Chính phủ nước này đã yêu cầu các nhà máy thép đảm bảo sản lượng của họ trong năm 2021 sẽ không quá khối lượng năm 2021, sau khi tăng khoảng 12% so với cùng kỳ năm ngoái. Các nhà phân tích của , ANZ cho biết, tại Đường Sơn, các nhà chức trách đã tuyên bố sẽ trừng phạt các hành vi vi phạm hạn chế sản xuất. Một số công ty thép cuộn đã tạm dừng sản xuất vào đầu tháng 7/2021 và dự kiến sẽ đóng cửa dài hạn trong nhiều tháng tới. Thép thanh vằn xây dựng trên Sàn giao dịch kỳ hạn Thượng Hải SRBcv1 tăng 2,2%, trong khi thép cuộn cán nóng tăng 1,7%. Cả hai đều đạt mức tăng tuần thứ tư liên tiếp. Thép không gỉ tại Thượng Hải tăng cao kỷ lục 4,8% lên nhân dân tệ/tấn do lo ngại nguồn cung thắt chặt. Lo ngại về nguồn cung thắt chặt cũng khiến than luyện cốc Đại Liên DJMcv1 và than cốc DCJcv1 tăng cao hơn, lần lượt tăng 2% và 2,1%. Xem thêm Giá sắt thép Giá thép thanh - Cập nhật bảng giá thép thanh mới nhất. Giá thép thanh bao nhiêu 1 cây, giá thép thành phẩm, giá thép thanh vằn các doanh nghiệp Hòa Phát, Việt Nhật, giá thép gió thanh, giá thanh thép xây dựng. Ngoài ra, cung cấp chính xác về giá thép xây dựng hôm nay tại các khu vực trọng điểm Hà Nội, Đà Nẵng. Thị trường giá thép thanh hôm nay Thông tin nhanh về các thị trường kinh doanh giá sắt thép tại các cửa hàng đại lý trên toàn quốc. Diễn biến giá thép các loại, cũng như giá nguyên liệu sản xuất thép như than đá, than mỡ, quặng sắt hàng ngày trên thị trường thế giới và Việt Nam. Giá thép thanh giao tháng 5/2020 trên Sàn giao dịch Thượng Hải tăng 8 nhân dân tệ lên nhân dân tệ/tấn vào lúc 11h30 giờ Việt Nam ngày 29/11. Hàng tồn kho thép thanh xây dựng ở Trung Quốc vẫn ở mức thấp hơn so với năm ngoái nhưng sự suy giảm trong tuần này tính đến ngày 28/11 đã chậm lại do thời tiết bất lợi làm giảm đáng kể nhu cầu và giá cả cao hơn khiến người tiêu dùng hạn chế mua sắm. Giá thép thanh giao ngay tăng khiến người tiêu dùng và thương nhân lo ngại về khối lượng dự trữ. Đánh giá của SMM chỉ ra rằng giá thép thanh trung bình tại Trung Quốc tăng 399 nhân dân tệ/tấn từ ngày 11/11 đến ngày 25/11. Giá bắt đầu giảm trở lại vào ngày 26/11, giảm trung bình 61,7 nhân dân tệ/tấn tính đến ngày 28/11 khi giao dịch hạ nhiệt. Trong tuần tính đến ngày 30/11, thành phố Đường Sơn và Handan, hai thành phố sản xuất thép lớn nhất của tỉnh Hà Bắc Trung Quốc đã kích hoạt lại cảnh báo khói bụi do ô nhiễm không khí tăng cao, ảnh hưởng đến sản xuất tại các nhà máy thép địa phương và hàng tồn kho thép thanh trong tuần. Giá thép dự báo giảm mạnh trong ngắn hạn vì tác động của yếu tố cung – cầu SMM nhận thấy tiềm năng trong ngắn hạn giá thép thanh sẽ giảm lớn hơn khi tác động từ tính thời vụ đối với nhu cầu tăng lên và lợi nhuận tiếp tục thúc đẩy sản xuất. Tuy nhiên, hàng tồn kho thép thanh giao ngay hiện ở mức thấp và sự thiếu hụt kéo dài của một số sản phẩm có thể khiến giá không giảm quá sâu. Theo dữ liệu của SMM, hàng tồn kho thép thanh tại các nhà sản xuất thép ở mức 1,88 triệu tấn tính đến ngày 28/11, khoảng 9 tuần trước kì nghỉ Tết Nguyên đán. Con số này đã giảm 1,6% so với ngày 21/11, nhỏ hơn mức giảm 7,2% trong tuần trước. Hàng tồn kho trên các kho xã hội giảm 2,1% trong tuần này và ở mức 2,66 triệu tấn sau khi giảm 10,2% trong tuần trước. Tổng hàng tồn kho của thép cây, gồm cả kho của các nhà sản xuất thép và kho xã hội, giảm 1,9% và đạt 4,55 triệu tấn vào ngày 28/11, chậm lại so với mức giảm 9% trong tuần trước. So với năm ngoái, tính đến ngày 28/11 tổng hàng tồn kho vẫn thấp hơn 4,6%. Giá quặng sắt giao sau đóng cửa cao hơn vào thứ Năm 28/11 tại Sàn giao dịch hàng hóa Đại Liên DCE. Hợp đồng quặng sắt hoạt động mạnh nhất, giao tháng 1/2020 tăng 4,5 nhân dân tệ lên 649,5 nhân dân tệ/tấn. Tổng khối lượng giao dịch của 12 hợp đồng quặng sắt giao sau được niêm yết trên sàn giao dịch là 1,66 triệu lô với doanh thu hơn 105 tỉ nhân dân tệ. Giá quặng sắt suy yếu từ nửa cuối tháng 10, giúp mở rộng lợi nhuận cho các nhà sản xuất thép trong tháng 11. Giá quặng sắt hàm lượng 62% ở mức 90 USD/tấn trong nửa đầu tháng 10 nhưng đã giảm xuống mức thấp nhất gần 10 tháng là 78,45 USD/tấn vào ngày 11/11. Một thương nhân quặng sắt ở tỉnh Sơn Đông Trung Quốc dự báo tỉ suất lợi nhuận của nhà máy thép sẽ tăng thêm trước khi kì nghỉ lễ Tết Nguyên đán bắt đầu vào ngày 25/1. Theo ông, giá quặng sắt sẽ giảm xuống dưới 80 USD/tấn tính theo lí thuyết CFR vào tháng 12 trước khi tăng mạnh vào đầu năm 2020 do thiếu nguồn cung.
giá thép năm 2016